Đọc nhanh: 尊荣 (tôn vinh). Ý nghĩa là: tôn vinh (tôn quý và tự hào).
尊荣 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tôn vinh (tôn quý và tự hào)
尊贵与荣耀安享尊荣
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尊荣
- 龟兹 曾 是 繁荣 国度
- Quy Từ từng là một quốc gia thịnh vượng.
- 他们 在 颁发 荣誉证书
- Họ đang trao thưởng chứng nhận danh dự.
- 他 不应 再 得到 尊重
- Anh ta không đáng được tôn trọng nữa.
- 他们 正在 雕刻 一尊 佛像
- Họ đang điêu khắc một tượng Phật.
- 人人 有权 受到 尊重
- Mọi người đều có quyền được tôn trọng.
- 他 为 人民 所 尊敬
- Anh ấy được nhân dân tôn trọng.
- 他 从不 热衷于 荣华富贵 而 只 追求 为 人类 造福
- Ông chưa bao giờ ham mê vinh hoa phú quý, mà chỉ theo đuổi lợi ích của nhân loại.
- 他 不 尊重 别人 的 感受
- Anh ấy không tôn trọng cảm xúc của người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尊›
荣›