Đọc nhanh: 尊尚 (tôn thượng). Ý nghĩa là: ủng hộ; tán thành; chủ trương; chuộng.
尊尚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ủng hộ; tán thành; chủ trương; chuộng
尊重推崇;崇尚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尊尚
- 人们 尊敬 释
- Mọi người tôn kính Thích Ca Mâu Ni.
- 他 不应 再 得到 尊重
- Anh ta không đáng được tôn trọng nữa.
- 他们 正在 雕刻 一尊 佛像
- Họ đang điêu khắc một tượng Phật.
- 他 为 人民 所 尊敬
- Anh ấy được nhân dân tôn trọng.
- 高风亮节 ( 高尚 的 品德 和 节操 )
- Phẩm chất và tiết tháo cao thượng.
- 他 不 尊重 别人 的 感受
- Anh ấy không tôn trọng cảm xúc của người khác.
- 他们 具有 高尚 的 素养
- Bọn họ có phẩm chất cao thượng.
- 他们 的 勇气 值得尊敬
- Sự can đảm của họ đáng được kính trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尊›
尚›