Đọc nhanh: 敝屣尊荣 (tệ tỉ tôn vinh). Ý nghĩa là: không quan tâm đến danh vọng và vinh quang thế gian (thành ngữ).
敝屣尊荣 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không quan tâm đến danh vọng và vinh quang thế gian (thành ngữ)
to care nothing for worldly fame and glory (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敝屣尊荣
- 他们 在 颁发 荣誉证书
- Họ đang trao thưởng chứng nhận danh dự.
- 他 不应 再 得到 尊重
- Anh ta không đáng được tôn trọng nữa.
- 弃之如敝 屣
- vứt nó đi như vứt giẻ rách
- 人人 有权 受到 尊重
- Mọi người đều có quyền được tôn trọng.
- 敝屣
- giày rách; (ví) đồ bỏ.
- 本是 母 慈父 爱 的 芳华 却 要 经受 弃如敝屣 的 痛苦
- đáng lẽ đang ở cái tuổi được sống trong sự yêu thương của cha mẹ , nhưng lại phải chịu đựng nỗi đau bị bỏ rơi.
- 他 从不 热衷于 荣华富贵 而 只 追求 为 人类 造福
- Ông chưa bao giờ ham mê vinh hoa phú quý, mà chỉ theo đuổi lợi ích của nhân loại.
- 他 不 尊重 别人 的 感受
- Anh ấy không tôn trọng cảm xúc của người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尊›
屣›
敝›
荣›