Đọc nhanh: 安富尊荣 (an phú tôn vinh). Ý nghĩa là: hài lòng với sự giàu có và địa vị của một người, khá giả và được tôn trọng (thành ngữ).
安富尊荣 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hài lòng với sự giàu có và địa vị của một người
to be content with one's wealth and position
✪ 2. khá giả và được tôn trọng (thành ngữ)
well-off and respected (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安富尊荣
- 荣华富贵
- vinh hoa phú quý.
- 荣华富贵
- vinh hoa phú quý
- 歌唱祖国 的 繁荣富强
- ngợi ca sự giàu mạnh của tổ quốc.
- 保持 安静 , 尊重 他人
- Giữ im lặng để tôn trọng người khác.
- 这里 经济繁荣 老百姓 安居乐业
- Nơi đây kinh tế phồn vinh, người dân an cư lạc nghiệp.
- 他 从不 热衷于 荣华富贵 而 只 追求 为 人类 造福
- Ông chưa bao giờ ham mê vinh hoa phú quý, mà chỉ theo đuổi lợi ích của nhân loại.
- 为 我们 伟大祖国 更加 繁荣富强
- Vì Tổ quốc vĩ đại của chúng ta ngày càng thịnh vượng và giàu mạnh hơn.
- 把 祖国 建设 得 繁荣富强
- xây dựng tổ quốc phồn vinh giàu mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
富›
尊›
荣›