Đọc nhanh: 封建主 (phong kiến chủ). Ý nghĩa là: lãnh chúa; chúa tể phong kiến; chúa phong kiến. Ví dụ : - 五四时代的青年开始和封建主义的传统决裂。 thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
封建主 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lãnh chúa; chúa tể phong kiến; chúa phong kiến
封建社会的领主
- 五四时代 的 青年 开始 和 封建主义 的 传统 决裂
- thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封建主
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 五四运动 是 反 帝国主义 的 运动 , 又 是 反封建 的 运动
- cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
- 封建 余孽
- tàn dư phong kiến còn sót lại.
- 囊括四海 ( 指 封建 君主 统一 全国 )
- thâu tóm năm châu bốn bể.
- 五四时代 的 青年 开始 和 封建主义 的 传统 决裂
- thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
- 在 本世纪内 把 越南 建设 成为 社会主义 的 现代化 强国
- Trong thế kỷ này, xây dựng Việt Nam thành một nước xã hội chủ nghĩa hiện đại hoá, giàu mạnh.
- 中央 的 十层 大厦 是 这个 建筑群 的 主体
- toà nhà lớn mười tầng ở giữa là chủ thể của quần thể kiến trúc này.
- 在 祖国 的 每 一个 角落里 , 人们 都 在 从事 社会主义 建设
- tại những nơi hẻo lánh của tổ quốc, mọi người đều xây dựng chủ nghĩa xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
封›
建›