Đọc nhanh: 导源 (đạo nguyên). Ý nghĩa là: bắt nguồn; phát nguồn, bắt nguồn; xuất phát (thường nói về một vật gì đó). Ví dụ : - 黄河导源于青海。 sông Hoàng Hà phát nguồn từ tỉnh Thanh Hải.. - 认识导源于实践。 nhận thức bắt nguồn từ thực tiễn.
导源 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bắt nguồn; phát nguồn
发源 (后面常带''于'')
- 黄河 导 源于 青海
- sông Hoàng Hà phát nguồn từ tỉnh Thanh Hải.
✪ 2. bắt nguồn; xuất phát (thường nói về một vật gì đó)
由某种发展而来 (后面常带''于'')
- 认识 导 源于 实践
- nhận thức bắt nguồn từ thực tiễn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 导源
- 三位 导游 正在 等待 游客
- Ba hướng dẫn viên đang đợi khách du lịch.
- 世界名著 导读
- hướng dẫn đọc những tác phẩm nổi tiếng thế giới.
- 认识 导 源于 实践
- nhận thức bắt nguồn từ thực tiễn.
- 黄河 导 源于 青海
- sông Hoàng Hà phát nguồn từ tỉnh Thanh Hải.
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
- 上级领导 深入 下层
- lãnh đạo cấp trên thâm nhập cơ sở.
- 世界 上 一切 知识 无不 起源于 劳动
- trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.
- 领导 指示 一定 要 把 这次 事故 的 根源 查清
- Lãnh đạo đã hướng dẫn chúng tôi tìm hiểu nguyên nhân sâu xa của vụ tai nạn này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
导›
源›