Đọc nhanh: 国际导游 (quốc tế đạo du). Ý nghĩa là: Hướng dẫn viên du lịch quốc tế.
国际导游 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hướng dẫn viên du lịch quốc tế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国际导游
- 美国 主导 着 国际舞台
- Nước Mỹ dẫn đầu trên vũ đài quốc tế.
- 他 喜欢 导游 外国游客
- Anh ấy thích hướng dẫn cho du khách nước ngoài.
- 三位 导游 正在 等待 游客
- Ba hướng dẫn viên đang đợi khách du lịch.
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 产品 走出 国门 , 打入 国际 市场
- sản phẩm xuất khẩu, xâm nhập vào thị trường quốc tế.
- 2023 年 岘港 市 接待 国际 游客量 预计 同比 翻两番
- Khách quốc tế đến Đà Nẵng ước tăng gấp 4 lần so với năm 2023
- 他们 导游 过 很多 地方
- Họ đã hướng dẫn tham quan ở nhiều nơi.
- 一名 导游 正在 解说 历史
- Một hướng dẫn viên đang giải thích về lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
导›
游›
际›