Đọc nhanh: 导演 (đạo diễn). Ý nghĩa là: đạo diễn, đạo diễn; người đạo diễn. Ví dụ : - 他导演过五部电影。 Ông ấy làm đạo diễn năm phim rồi.. - 他导演了多部影片。 Ông đã đạo diễn nhiều bộ phim.. - 他导演过好几部电影。 Ông ấy đã đạo diễn nhiều bộ phim.
导演 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đạo diễn
排演戏剧或拍摄影视片的时候;组织和指导演出工作
- 他 导演 过 五部 电影
- Ông ấy làm đạo diễn năm phim rồi.
- 他 导演 了 多部 影片
- Ông đã đạo diễn nhiều bộ phim.
- 他 导演 过 好几部 电影
- Ông ấy đã đạo diễn nhiều bộ phim.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
导演 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đạo diễn; người đạo diễn
担任导演工作的人
- 我要 当 一个 世界闻名 的 导演
- Tôi muốn trở thành một đạo diễn nổi tiếng thế giới.
- 最近 我 的 理想 是 导演
- Gần đây ước mơ của tôi là trở thành đạo diễn.
- 这位 导演 要求 很 严格
- Đạo diễn này yêu cầu rất nghiêm khắc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 导演
✪ 1. 导演 + Tân ngữ (电影/电视剧/话剧/音乐剧)
- 他 导演 了 多部 电视剧
- Anh ấy đã đạo diễn nhiều bộ phim truyền hình.
- 他 导演 了 一部 科幻电影
- Anh ấy đạo diễn một bộ phim khoa học viễn tưởng.
✪ 2. Số từ + 位/个/名 + 导演
số lượng danh
- 一位 导演 正在 拍摄 新 电影
- Một đạo diễn đang quay bộ phim mới.
- 每个 导演 都 有 自己 的 风格
- Mỗi đạo diễn đều có phong cách riêng của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 导演
- 导演 正在 修改 演出 本
- Đạo diễn đang sửa đổi kịch bản.
- 他 导演 了 一部 科幻电影
- Anh ấy đạo diễn một bộ phim khoa học viễn tưởng.
- 他 的 指导 激发 了 演员 的 激情
- Sự chỉ đạo của anh ấy đã kích thích niềm đam mê của các diễn viên.
- 他 导演 了 多部 影片
- Ông đã đạo diễn nhiều bộ phim.
- 导演 修改 了 台词
- Đạo diễn đã sửa đổi lời thoại.
- 他 具有 当 导演 的 灵性
- anh ấy là một đạo diễn thông minh tài ba.
- 她 在 剧场 担任 导演
- Cô ấy đảm nhận vai trò đạo diễn tại nhà hát.
- 他 赢得 了 导演 的 青睐
- Anh ấy nhận được sự yêu thích của đạo diễn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
导›
演›