Đọc nhanh: 寻物启事 (tầm vật khởi sự). Ý nghĩa là: thông báo tìm kiếm.
寻物启事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thông báo tìm kiếm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寻物启事
- 他 与 同事 开启 了 对话
- Anh ấy đã mở lời với đồng nghiệp.
- 今天 的 晚报 刊登 了 一则 寻人启事
- Tờ báo muộn hôm nay đăng một mẩu tin tìm người thất lạc.
- 电线杆 上 贴着 《 寻人启事 》
- "Thông báo tìm người" được dán trên cột điện.
- 他 不断 经验 新 的 事物
- Anh ấy liên tục trải nghiệm những điều mới mẻ.
- 新一轮 经济周期 启动 , 伟大 事物 应运而生 自然而然
- Với sự bắt đầu của một chu kỳ kinh tế mới, những điều tuyệt vời đã theo thời đại mà ra đời.
- 乌鸦 在 田野 里 寻找 食物
- Quạ tìm kiếm thức ăn trên cánh đồng.
- 世上 有 很多 美好 的 事物
- Trong xã hội có rất nhiều điều tốt đẹp.
- 他 在 学校 发布 了 一个 启事
- Anh ấy đã phát một thông báo ở trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
启›
寻›
物›