Đọc nhanh: 留置权 (lưu trí quyền). Ý nghĩa là: Quyền lưu giữ tài sản (Lien).
留置权 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quyền lưu giữ tài sản (Lien)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留置权
- 居留权
- quyền tạm trú.
- 村民 们 不得不 滞留 在 安置 点
- Dân làng đành phải ở lại điểm tái định cư.
- 不容置疑
- không còn nghi ngờ gì nữa
- 不要 给 敌人 留隙
- Đừng để lại sơ hở cho địch.
- 不 留神 , 刺溜 一 下滑 倒 了
- Không để ý, trượt chân xẹt một cái.
- 他 的 威权 不容置疑
- Quyền lực của anh ta là không thể nghi ngờ.
- 老师 留言 布置 作业
- Giáo viên để lại tin nhắn giao bài tập về nhà.
- 不要 留 那么 大 的 当子 , 靠近 一点
- không nên để một khoảng trống lớn như vậy, xích vào một tý đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
权›
留›
置›