留置权 Liúzhì quán
volume volume

Từ hán việt: 【lưu trí quyền】

Đọc nhanh: 留置权 (lưu trí quyền). Ý nghĩa là: Quyền lưu giữ tài sản (Lien).

Ý Nghĩa của "留置权" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

留置权 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Quyền lưu giữ tài sản (Lien)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留置权

  • volume volume

    - 居留权 jūliúquán

    - quyền tạm trú.

  • volume volume

    - 村民 cūnmín men 不得不 bùdébù 滞留 zhìliú zài 安置 ānzhì diǎn

    - Dân làng đành phải ở lại điểm tái định cư.

  • volume volume

    - 不容置疑 bùróngzhìyí

    - không còn nghi ngờ gì nữa

  • volume volume

    - 不要 búyào gěi 敌人 dírén 留隙 liúxì

    - Đừng để lại sơ hở cho địch.

  • volume volume

    - 留神 liúshén 刺溜 cīliū 下滑 xiàhuá dào le

    - Không để ý, trượt chân xẹt một cái.

  • volume volume

    - de 威权 wēiquán 不容置疑 bùróngzhìyí

    - Quyền lực của anh ta là không thể nghi ngờ.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 留言 liúyán 布置 bùzhì 作业 zuòyè

    - Giáo viên để lại tin nhắn giao bài tập về nhà.

  • volume volume

    - 不要 búyào liú 那么 nàme de 当子 dāngzǐ 靠近 kàojìn 一点 yìdiǎn

    - không nên để một khoảng trống lớn như vậy, xích vào một tý đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Quyền
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DE (木水)
    • Bảng mã:U+6743
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:điền 田 (+5 nét)
    • Pinyin: Liú , Liǔ , Liù
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:ノフ丶フノ丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HHW (竹竹田)
    • Bảng mã:U+7559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Võng 网 (+8 nét)
    • Pinyin: Shì , Zhì
    • Âm hán việt: Trí
    • Nét bút:丨フ丨丨一一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WLJBM (田中十月一)
    • Bảng mã:U+7F6E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao