Đọc nhanh: 对着和尚骂贼秃 (đối trứ hoà thượng mạ tặc ngốc). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) chửi ai đó một cách gián tiếp, (văn học) chửi một tên trọc đầu vào mặt một nhà sư (thành ngữ), chỉ trích một cách bắt buộc.
对着和尚骂贼秃 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) chửi ai đó một cách gián tiếp
fig. to scold sb indirectly
✪ 2. (văn học) chửi một tên trọc đầu vào mặt một nhà sư (thành ngữ)
lit. to curse a baldhead to a monk's face (idiom)
✪ 3. chỉ trích một cách bắt buộc
to criticize obliquely
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对着和尚骂贼秃
- 人们 一直 对 利率 和 房价 有 怨言
- Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.
- 和尚 拿 着 一个 钵
- Các nhà sư cầm một cái bình bát.
- 他 不敢 和 她 对视
- Anh ấy tránh né ánh mắt của cô ấy.
- 不能 把 工作 和 学习 对立 起来 看
- không nên coi công tác và học tập đối lập với nhau.
- 他 一 进来 就 没头没脑 地 冲着 小王 骂 了 一顿 神经病
- Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.
- 上课 的 铃声 响 了 , 他 还 对 着 窗口 出神
- chuông vào lớp đã vang lên mà anh ấy vẫn còn đứng bên cửa sổ bàng hoàng.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
对›
尚›
着›
秃›
贼›
骂›