Đọc nhanh: 对着干 (đối trứ can). Ý nghĩa là: đối nghịch; đối chọi, thi đua; đua (làm cùng công việc với đối phương để thi đua với nhau).
对着干 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đối nghịch; đối chọi
采取与对方相对的行动,来反对或搞垮对方
✪ 2. thi đua; đua (làm cùng công việc với đối phương để thi đua với nhau)
跟对方做同样的工作,比赛着干
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对着干
- 不是 对 着 自己 扣动 扳机 才 算 自杀
- Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.
- 他们 面对面 坐 着
- Họ ngồi đối diện nhau.
- 他 凶狠 地 注视 着 对手
- Anh ta nhìn chăm chú đối thủ với vẻ dữ tợn.
- 他 对 着 观众 发表 演讲
- Anh ấy phát biểu trước khán giả.
- 他压 着 对手 的 发展 空间
- Anh ấy chèn ép không gian phát triển của đối thủ.
- 上课 的 铃声 响 了 , 他 还 对 着 窗口 出神
- chuông vào lớp đã vang lên mà anh ấy vẫn còn đứng bên cửa sổ bàng hoàng.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 他们 无奈 地 看着 对方
- Họ bất lực nhìn đối phương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
干›
着›