Đọc nhanh: 光秃秃 (quang ngốc ngốc). Ý nghĩa là: trụi lủi; trọc lóc; nhẵn bóng; trơ trụi; nhẵn thín. Ví dụ : - 冬天叶子全掉了,只剩下光秃秃的树枝。 mùa đông lá cây rụng hết, chỉ còn trơ lại những cành cây trơ trụi.
光秃秃 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trụi lủi; trọc lóc; nhẵn bóng; trơ trụi; nhẵn thín
(光秃秃的) 形容没有草木、树叶、毛发等盖着的样子
- 冬天 叶子 全掉 了 , 只 剩下 光秃秃 的 树枝
- mùa đông lá cây rụng hết, chỉ còn trơ lại những cành cây trơ trụi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光秃秃
- 这棵树 冬天 变得 光秃秃
- Cây này trở nên trụi lá vào mùa đông.
- 头顶 有点 秃 了
- đỉnh đầu hơi hói.
- 冬天 叶子 全掉 了 , 只 剩下 光秃秃 的 树枝
- mùa đông lá cây rụng hết, chỉ còn trơ lại những cành cây trơ trụi.
- 他 的 回答 内容 很 秃
- Nội dung trả lời của anh ta rất cộc lốc.
- 他 年轻 不大 却 已 秃顶
- Anh ấy tuổi còn trẻ mà đã hói đầu.
- 她 给 我 倒 了 一杯 兀 秃 的 水
- Cô ấy rót cho tôi một cốc nước âm ấm.
- 秃鹫 正在 啄食 狮子 的 尸体
- Chim cắt đang xén xác con sư tử.
- 他 有 个 看法 是 男人 戴帽子 就 会 秃顶
- Một quan điểm của anh ấy là nam giới đội mũ sẽ bị hói đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
秃›