Đọc nhanh: 三头对案 (tam đầu đối án). Ý nghĩa là: ba mặt một lời; mặt đối mặt.
三头对案 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ba mặt một lời; mặt đối mặt
指与事情有关的双方及中间人 (或见证人) 在一起对质,弄清真相
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三头对案
- 三头 五百
- khoảng năm ba trăm
- 今年 年头儿 真 好 , 麦子 比 去年 多收 两三成
- mùa màng năm nay tuyệt thật, lúa thu hoạch được bằng hai ba vụ mùa năm ngoái.
- 人头税 ( 旧时 以 人口 为 课税 对象 所 征收 的 税 )
- thuế tính trên
- 三头 大象 在 森林 里
- Ba con voi trong rừng.
- 三年 看头 年
- ba năm nhìn vào năm đầu
- 他 学习成绩 差 , 原因 是 不 刻苦 , 再则 学习 方法 也 不对头
- thành tích học tập của anh ấy rất kém, nguyên nhân là không chịu nỗ lực, vả lại phương pháp học cũng không đúng.
- 三营 在 村 东头 截击 敌人 的 增援部队
- tiểu đoàn ba đã chặn đánh quân tăng viện của địch ở đầu làng phía đông.
- 我 对 这次 命案 摸不着头脑
- Tôi không tìm được manh mối vụ án mạng này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
头›
对›
案›