Đọc nhanh: 对不住 (đối bất trụ). Ý nghĩa là: xin lỗi; có lỗi với; lấy làm tiếc. Ví dụ : - 对不住的地方,望您海量包涵。 chỗ nào không phải, mong ông lượng thứ cho.. - 是我对不住你! Là tôi không phải với anh!
对不住 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xin lỗi; có lỗi với; lấy làm tiếc
即"对不起"
- 对不住 的 地方 , 望 您 海量 包涵
- chỗ nào không phải, mong ông lượng thứ cho.
- 是 我 对不住 你
- Là tôi không phải với anh!
So sánh, Phân biệt 对不住 với từ khác
✪ 1. 对不起 vs 对不住
Giống:
- Cả hai từ đều mang nghĩa xin lỗi.
Khác:
- "对不起" chỉ việc thực sự đã sai một việc gì đó.
"对不住" chỉ việc nào đó chưa làm tới mức bản thân hài lòng.
- "对不起" có thể đứng đơn độc tạo câu.
"对不住" cần có đại từ đi sau.
- "对不起" ngữ nghĩa mạnh hơn "对不住".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对不住
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 不是 对 着 自己 扣动 扳机 才 算 自杀
- Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.
- 对不住 的 地方 , 望 您 海量 包涵
- chỗ nào không phải, mong ông lượng thứ cho.
- 是 我 对不住 你
- Là tôi không phải với anh!
- 他 对 美食 总是 架不住
- Anh ấy khó cưỡng lại trước đồ ăn ngon.
- 不能 对 所有 事 一概而论
- Không thể nhìn nhận mọi thứ như nhau.
- 他 刚 说 了 一句 , 觉得 不对茬儿 , 就 停住 了
- hắn vừa mới nói một câu, cảm thấy không đúng lúc, bèn dừng ngay lại
- 你 要 拖住 对手 , 不让 他们 抢球
- Bạn phải cản đối thủ lại, không cho bọn họ cướp bóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
住›
对›