Đọc nhanh: 对簿 (đối bạ). Ý nghĩa là: bị thẩm vấn; chịu thẩm vấn; thẩm vấn. Ví dụ : - 对簿公堂 công đường thẩm vấn
对簿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị thẩm vấn; chịu thẩm vấn; thẩm vấn
上法庭打官司
- 对簿公堂
- công đường thẩm vấn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对簿
- 一对 夫妻
- Một cặp vợ chồng.
- 对簿公堂
- công đường thẩm vấn
- 一对 夫妻 要管 四个 老人
- Đôi vợ chồng phải chăm lo cho 4 người già.
- 一些 细菌 对 人体 有益
- Một số vi khuẩn có lợi cho cơ thể.
- 一对 漂亮 姐妹花 在 美国 的 追梦之旅
- Hai chị em xinh đẹp theo đuổi giấc mơ Mỹ.
- 鸳鸯 总是 成双成对
- Uyên ương luôn đi thành đôi.
- 一对 鹦鹉
- Một đôi vẹt.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
簿›