Đọc nhanh: 对外政策 (đối ngoại chính sách). Ý nghĩa là: chính sách đối ngoại.
对外政策 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chính sách đối ngoại
foreign policy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对外政策
- 对外 实行 友好 政策
- thực hiện chính sách đối ngoại thân thiện.
- 他 对 新 政策 感到 困惑
- Anh ấy cảm thấy hoang mang với chính sách mới.
- 中国 的 投资 政策 为 外国 投资者 提供 了 优惠待遇
- Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.
- 发起 抗议 来 反对 新 政策
- Khởi xướng phản đối để phản đối chính sách mới.
- 学生 们 对 新 政策 有 很多 议论
- Các học sinh có nhiều ý kiến về chính sách mới.
- 奉行 独立自主 的 外交政策
- thi hành chính sách ngoại giao tự chủ độc lập
- 改进 正确 的 外国人 优待 政策
- Hoàn thiện chính sách ưu đãi đúng đắn cho người nước ngoài.
- 你 对 我国 目前 的 外交政策 有何 看法
- Ý kiến của bạn về chính sách đối ngoại hiện nay của nước ta?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
对›
政›
策›