Đọc nhanh: 寓言 (ngụ ngôn). Ý nghĩa là: ngụ ngôn, truyện ngụ ngôn. Ví dụ : - 老师的寓言启迪心灵。 Ngụ ngôn của thầy giáo khai sáng tâm hồn.. - 他说的寓言发人深省。 Ngụ ngôn anh ấy nói khiến người ta suy nghĩ sâu sắc.. - 爷爷的寓言饱含智慧。 Ngụ ngôn của ông nội chứa đầy trí tuệ.
寓言 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngụ ngôn
深入浅出,富有寓意的话
- 老师 的 寓言 启迪 心灵
- Ngụ ngôn của thầy giáo khai sáng tâm hồn.
- 他 说 的 寓言 发人深省
- Ngụ ngôn anh ấy nói khiến người ta suy nghĩ sâu sắc.
- 爷爷 的 寓言 饱含 智慧
- Ngụ ngôn của ông nội chứa đầy trí tuệ.
- 这 段 京剧 无 寓言
- Đoạn kinh kịch này không có ngụ ngôn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. truyện ngụ ngôn
用假托的故事来说明某种道理,达到劝诫、教育或讽刺目的的文学作品。
- 这则 寓言 很 有 深意
- Câu truyện ngụ ngôn này rất sâu sắc.
- 他 很 喜欢 读 古代 寓言
- Anh ấy rất thích đọc truyện ngụ ngôn cổ đại.
- 老师 讲 了 一则 寓言
- Giáo viên đã kể một câu truyện ngụ ngôn.
- 这个 寓言 道理 简单
- Đạo lý câu truyện ngụ ngôn này đơn giản.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寓言
- 老师 的 寓言 启迪 心灵
- Ngụ ngôn của thầy giáo khai sáng tâm hồn.
- 这 段 京剧 无 寓言
- Đoạn kinh kịch này không có ngụ ngôn.
- 寓言 往往 寓理于 故事
- Truyện ngụ ngôn thường truyền đạt đạo lý qua câu chuyện.
- 他 说 的 寓言 发人深省
- Ngụ ngôn anh ấy nói khiến người ta suy nghĩ sâu sắc.
- 这个 寓言 道理 简单
- Đạo lý câu truyện ngụ ngôn này đơn giản.
- 他 很 喜欢 读 古代 寓言
- Anh ấy rất thích đọc truyện ngụ ngôn cổ đại.
- 这则 寓言 很 有 深意
- Câu truyện ngụ ngôn này rất sâu sắc.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寓›
言›