寓言 yùyán
volume volume

Từ hán việt: 【ngụ ngôn】

Đọc nhanh: 寓言 (ngụ ngôn). Ý nghĩa là: ngụ ngôn, truyện ngụ ngôn. Ví dụ : - 老师的寓言启迪心灵。 Ngụ ngôn của thầy giáo khai sáng tâm hồn.. - 他说的寓言发人深省。 Ngụ ngôn anh ấy nói khiến người ta suy nghĩ sâu sắc.. - 爷爷的寓言饱含智慧。 Ngụ ngôn của ông nội chứa đầy trí tuệ.

Ý Nghĩa của "寓言" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

寓言 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ngụ ngôn

深入浅出,富有寓意的话

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老师 lǎoshī de 寓言 yùyán 启迪 qǐdí 心灵 xīnlíng

    - Ngụ ngôn của thầy giáo khai sáng tâm hồn.

  • volume volume

    - shuō de 寓言 yùyán 发人深省 fārénshēnxǐng

    - Ngụ ngôn anh ấy nói khiến người ta suy nghĩ sâu sắc.

  • volume volume

    - 爷爷 yéye de 寓言 yùyán 饱含 bǎohán 智慧 zhìhuì

    - Ngụ ngôn của ông nội chứa đầy trí tuệ.

  • volume volume

    - zhè duàn 京剧 jīngjù 寓言 yùyán

    - Đoạn kinh kịch này không có ngụ ngôn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. truyện ngụ ngôn

用假托的故事来说明某种道理,达到劝诫、教育或讽刺目的的文学作品。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这则 zhèzé 寓言 yùyán hěn yǒu 深意 shēnyì

    - Câu truyện ngụ ngôn này rất sâu sắc.

  • volume volume

    - hěn 喜欢 xǐhuan 古代 gǔdài 寓言 yùyán

    - Anh ấy rất thích đọc truyện ngụ ngôn cổ đại.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī jiǎng le 一则 yīzé 寓言 yùyán

    - Giáo viên đã kể một câu truyện ngụ ngôn.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 寓言 yùyán 道理 dàoli 简单 jiǎndān

    - Đạo lý câu truyện ngụ ngôn này đơn giản.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寓言

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī de 寓言 yùyán 启迪 qǐdí 心灵 xīnlíng

    - Ngụ ngôn của thầy giáo khai sáng tâm hồn.

  • volume volume

    - zhè duàn 京剧 jīngjù 寓言 yùyán

    - Đoạn kinh kịch này không có ngụ ngôn.

  • volume volume

    - 寓言 yùyán 往往 wǎngwǎng 寓理于 yùlǐyú 故事 gùshì

    - Truyện ngụ ngôn thường truyền đạt đạo lý qua câu chuyện.

  • volume volume

    - shuō de 寓言 yùyán 发人深省 fārénshēnxǐng

    - Ngụ ngôn anh ấy nói khiến người ta suy nghĩ sâu sắc.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 寓言 yùyán 道理 dàoli 简单 jiǎndān

    - Đạo lý câu truyện ngụ ngôn này đơn giản.

  • volume volume

    - hěn 喜欢 xǐhuan 古代 gǔdài 寓言 yùyán

    - Anh ấy rất thích đọc truyện ngụ ngôn cổ đại.

  • volume volume

    - 这则 zhèzé 寓言 yùyán hěn yǒu 深意 shēnyì

    - Câu truyện ngụ ngôn này rất sâu sắc.

  • volume volume

    - 龟兔 guītù 赛跑 sàipǎo shì 一个 yígè 大家 dàjiā 耳熟能详 ěrshúnéngxiáng 非常 fēicháng 励志 lìzhì de 寓言故事 yùyángùshì

    - Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngụ
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一一丨フ丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JWLB (十田中月)
    • Bảng mã:U+5BD3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+0 nét)
    • Pinyin: Yán , Yàn , Yín
    • Âm hán việt: Ngân , Ngôn
    • Nét bút:丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMR (卜一一口)
    • Bảng mã:U+8A00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao