Đọc nhanh: 寓于 (ngụ ư). Ý nghĩa là: bao hàm. Ví dụ : - 矛盾的普遍性寓于矛盾的特殊性之中。 tính phổ biến của mâu thuẫn bao hàm trong tính đặc thù của mâu thuẫn.
寓于 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bao hàm
包含在 (其中)
- 矛盾 的 普遍性 寓于 矛盾 的 特殊性 之中
- tính phổ biến của mâu thuẫn bao hàm trong tính đặc thù của mâu thuẫn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寓于
- 一 公吨 相当于 几磅
- Bao nhiêu pound trong một tấn?
- 寓言 往往 寓理于 故事
- Truyện ngụ ngôn thường truyền đạt đạo lý qua câu chuyện.
- 魔力 , 神力 被 认为 是 寓于 某个 人 或 某件 神圣 的 物件 中 的 超自然 力量
- Sức mạnh ma thuật, thần thánh được coi là sức mạnh siêu nhiên hiện diện trong một người hoặc một vật thể thiêng liêng.
- 矛盾 的 普遍性 寓于 矛盾 的 特殊性 之中
- tính phổ biến của mâu thuẫn bao hàm trong tính đặc thù của mâu thuẫn.
- 一个 关于 怪物 的 传说
- Một truyền thuyết về quái vật.
- 他 的 画作 寓情于景
- Bức tranh của anh ấy gửi gắm tình cảm trong cảnh vật.
- 2 加 3 等于 5
- 2 cộng 3 bằng 5.
- NP300 属于 高固 成份 , 快速 接着 的 接着 剂
- NP300 là chất kết dính nhanh, có độ rắn cao dùng cho đồ nội thất nói chung
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
寓›