Đọc nhanh: 寒荆 (hàn kinh). Ý nghĩa là: (lịch sự) vợ tôi (cũ).
寒荆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (lịch sự) vợ tôi (cũ)
(polite) my wife (old)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寒荆
- 他 得 了 伤寒病
- Anh ấy mắc bệnh thương hàn.
- 他 心中 充满 了 寒酸
- Trong tim anh ấy đầy ắp sự đau buồn.
- 他 和 同学 去 海南 过 寒假 了
- Anh ấy và các bạn cùng lớp đã đến Hải Nam để nghỉ đông.
- 高寒 地带
- dải đất cao mà rét
- 他 在 寒风 中缩 着 脖子
- Anh ấy rụt cổ lại trong gió lạnh.
- 他 得 了 伤寒病 , 卧床 五个 多月 , 尽管 活 下来 了 , 但 左腿 瘫痪 了
- Ông bị bệnh thương hàn, nằm điều trị mất hơn năm tháng, mặc dù thoát chết, nhưng chân trái bị liệt.
- 他 对 我 寒暄 得 很 热情
- Anh ấy chào hỏi tôi rất nhiệt tình.
- 今年冬天 , 他 觉得 格外 寒冷
- Mùa đông năm nay, anh ấy cảm thấy đặc biệt lạnh giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寒›
荆›