Đọc nhanh: 寒噤 (hàn cấm). Ý nghĩa là: rùng mình; lạnh rùng mình. Ví dụ : - 打寒噤 rùng mình; ớn lạnh.
寒噤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rùng mình; lạnh rùng mình
因受冷或受惊而身体颤动
- 打寒噤
- rùng mình; ớn lạnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寒噤
- 打寒噤
- rùng mình; ớn lạnh.
- 他 心中 充满 了 寒酸
- Trong tim anh ấy đầy ắp sự đau buồn.
- 噤若寒蝉
- miệng câm như hến; im bặt như ve sầu mùa đông; nín thinh.
- 噤若寒蝉
- câm như hến; im thin thít; nín thinh.
- 寒噤
- run rẩy.
- 在 校长 面前 李芳 噤若寒蝉
- Đứng trước hiệu trưởng, Lý Phương im như thóc.
- 爸爸 正在 气头上 , 大家 都 噤若寒蝉 , 深怕 再 惹 他 生气
- Bố tức giận, mọi người đều im lặng vì sợ làm bố tức giận lần nữa.
- 今年 的 寒假 有 多长 ?
- Kỳ nghỉ đông năm nay kéo dài bao lâu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
噤›
寒›