Đọc nhanh: 富态 (phú thái). Ý nghĩa là: phúc hậu. Ví dụ : - 这人长得很富态。 người này thật phúc hậu.
富态 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phúc hậu
婉辞,身体胖
- 这人长 得 很 富态
- người này thật phúc hậu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 富态
- 世态炎凉
- thói đời đậm nhạt
- 深刻理解 和 把握 人类文明 新形态 的 丰富 内涵
- Hiểu sâu sắc và nắm được nội hàm phong phú của hình thái mới của nền văn minh nhân loại.
- 龙眼 富含 维生素
- Quả nhãn giàu vitamin.
- 中国 的 文化 很 丰富
- Văn hóa Trung Quốc rất phong phú.
- 中国 历史悠久 而 丰富
- Lịch sử Trung Quốc lâu đời và phong phú.
- 这人长 得 很 富态
- người này thật phúc hậu.
- 严肃 的 态度 非常 重要
- Thái độ nghiêm túc rất quan trọng.
- 个人经历 很 丰富
- Kinh nghiệm cá nhân rất phong phú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
富›
态›