Đọc nhanh: 清瘦 (thanh sấu). Ý nghĩa là: gầy; gầy gò; yếu ớt; mảnh khảnh; gầy mòn, xương xương. Ví dụ : - 她病後显得苍白、 清瘦. Sau khi ốm, cô ấy trở nên nhợt nhạt và gầy gò.
清瘦 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gầy; gầy gò; yếu ớt; mảnh khảnh; gầy mòn
婉辞,瘦
- 她 病 後 显得 苍白 、 清瘦
- Sau khi ốm, cô ấy trở nên nhợt nhạt và gầy gò.
✪ 2. xương xương
婉辞, 瘦脂肪少; 肉少 (跟'胖'或'肥'相对)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清瘦
- 下雨 后 , 小溪 变得 澄清 了
- Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.
- 黎明 的 时候 空气清新
- Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.
- 她 病 後 显得 苍白 、 清瘦
- Sau khi ốm, cô ấy trở nên nhợt nhạt và gầy gò.
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 不肥不瘦
- vừa người; không mập cũng không ốm
- 东池 秋水 清 历历 见 沙石
- Nước mùa thu ở East Pond trong vắt, nhìn thấy luôn cả cát và đá
- 不能 怪 他 , 只怪 我 没 说 清楚
- Không thể trách anh ấy, chỉ trách tôi đã không nói rõ ràng.
- 专家 解答 得 很 清晰
- Chuyên gia giải đáp rất rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
清›
瘦›