密歇根 mìxiēgēn
volume volume

Từ hán việt: 【mật hiết căn】

Đọc nhanh: 密歇根 (mật hiết căn). Ý nghĩa là: Mi-si-gân; Michigan (năm 1837 được công nhận là tiểu bang 26 thuộc miền bắc nước Mỹ, viết tắt là MI hoặc Mich.). Ví dụ : - 你可以回密歇根州 Bạn có thể quay trở lại Michigan.. - 你最后一张支票在密歇根州兑现 Séc cuối cùng của bạn đã được chuyển bằng tiền mặt tại một ngân hàng Michigan.. - 我在密歇根州曾跟踪他到了他的办公室 Tôi theo anh ta đến văn phòng của anh ta ở Michigan.

Ý Nghĩa của "密歇根" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

密歇根 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Mi-si-gân; Michigan (năm 1837 được công nhận là tiểu bang 26 thuộc miền bắc nước Mỹ, viết tắt là MI hoặc Mich.)

美国中北部的州,1837年作为第26个州加入美国,法国探险家于1618年最初到达这一地区,直到1763年的法国和 印第安人战争,法国拥有名义上的控制权,战争结束后此地区归于英国统治,1783年割让给美国,但直到1796年前英国仍控制着部分地区,密歇根州建立于1805年,底特律为州政府所在地,1847年后州政府所在地 转至兰辛,底特律为该州最大城市

Ví dụ:
  • volume volume

    - 可以 kěyǐ huí 密歇根州 mìxiēgēnzhōu

    - Bạn có thể quay trở lại Michigan.

  • volume volume

    - 最后 zuìhòu 一张 yīzhāng 支票 zhīpiào zài 密歇根州 mìxiēgēnzhōu 兑现 duìxiàn

    - Séc cuối cùng của bạn đã được chuyển bằng tiền mặt tại một ngân hàng Michigan.

  • volume volume

    - zài 密歇根州 mìxiēgēnzhōu céng 跟踪 gēnzōng dào le de 办公室 bàngōngshì

    - Tôi theo anh ta đến văn phòng của anh ta ở Michigan.

  • volume volume

    - 特纳 tènà 密歇根州 mìxiēgēnzhōu 政府 zhèngfǔ

    - Turner so với Bang Michigan.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 密歇根

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ huí 密歇根州 mìxiēgēnzhōu

    - Bạn có thể quay trở lại Michigan.

  • volume volume

    - 特纳 tènà 密歇根州 mìxiēgēnzhōu 政府 zhèngfǔ

    - Turner so với Bang Michigan.

  • volume volume

    - 密西根州 mìxīgēnzhōu 上诉 shàngsù 法院 fǎyuàn

    - Tòa phúc thẩm Michigan.

  • volume volume

    - zài 密歇根州 mìxiēgēnzhōu céng 跟踪 gēnzōng dào le de 办公室 bàngōngshì

    - Tôi theo anh ta đến văn phòng của anh ta ở Michigan.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén 过从甚密 guòcóngshènmì

    - hai người này đi lại với nhau rất thân mật.

  • volume volume

    - 最后 zuìhòu 一张 yīzhāng 支票 zhīpiào zài 密歇根州 mìxiēgēnzhōu 兑现 duìxiàn

    - Séc cuối cùng của bạn đã được chuyển bằng tiền mặt tại một ngân hàng Michigan.

  • volume volume

    - shàng de 肥太多 féitàiduō 根儿 gēnér dōu 烧坏 shāohuài le

    - Bón quá nhiều phân sẽ làm rễ cây bị lụi hết.

  • volume volume

    - 蘭辛是 lánxīnshì 密西根州 mìxīgēnzhōu de 首府 shǒufǔ

    - Lansing là thủ phủ của bang Michigan.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mật
    • Nét bút:丶丶フ丶フ丶ノ丶丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JPHU (十心竹山)
    • Bảng mã:U+5BC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Gēn
    • Âm hán việt: Căn
    • Nét bút:一丨ノ丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DAV (木日女)
    • Bảng mã:U+6839
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiē , Yà
    • Âm hán việt: Hiết , Tiết , Yết
    • Nét bút:丨フ一一ノフノ丶フノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AVNO (日女弓人)
    • Bảng mã:U+6B47
    • Tần suất sử dụng:Cao