Đọc nhanh: 告密者 (cáo mật giả). Ý nghĩa là: Người tố cáo.
告密者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người tố cáo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告密者
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 告密者 检举 他人 的 人 ; 告密 的 人
- Người tố cáo người khác
- 论坛报 的 记者 答应 保密 的
- Phóng viên của tờ Tribune đã đồng ý nắm giữ câu chuyện.
- 及时发现 和 管理 密切接触 者
- Kịp thời phát hiện và quản lí các bệnh nhân tiếp xúc gần
- 警察 告诫 围观者 不要 靠近 燃烧 的 建筑物
- Cảnh sát cảnh báo người xem đừng tiếp cận các tòa nhà đang cháy.
- 比内 鬼 更 糟糕 的 就是 告密者
- Điều duy nhất tồi tệ hơn một con chuột chũi là một con chuột.
- 我 以为 汉斯 是 泄密者 呢
- Tôi đã nghĩ rằng Hans là kẻ rò rỉ.
- 他 经常 向 老板 告密 我
- Anh ta thường tố giác tôi với ông chủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
告›
密›
者›