Đọc nhanh: 寄籍 (kí tịch). Ý nghĩa là: trú quán (nhận nơi cư ngụ làm quê quán gốc).
寄籍 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trú quán (nhận nơi cư ngụ làm quê quán gốc)
指长期离开本籍,居住外地,附于外地的籍贯 (区别于'原籍')
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寄籍
- 附 寄 照片 一张
- Gửi kèm theo một tấm hình.
- 原籍 浙江 , 寄籍 北京
- nguyên quán ở Chiết Giang, trú quán ở Bắc Kinh.
- 书籍 记载 科学 奥秘
- Sách ghi lại những bí ẩn khoa học.
- 他 丧失 了 军籍
- Anh ấy mất quân tịch rồi.
- 书阁 摆满 了 书籍
- Giá sách đầy ắp sách.
- 书籍 是 获取 知识 的 工具
- Sách là công cụ để tiếp thu kiến thức.
- 他 从小 就 寄居 在 外祖父 家里
- cậu ta từ nhỏ đã sống nhờ bên nhà ngoại.
- 他们 亲自 寄情 写意 聊以自娱
- Họ tự bày tỏ cảm xúc, tự tạo niềm vui cho chính mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寄›
籍›