Đọc nhanh: 寄居 (kí cư). Ý nghĩa là: sống nhờ; ở nhờ; ở đậu; ở thuê; ký ngụ; ăn bám. Ví dụ : - 寄居青岛。 sống nhờ ở Thanh Đảo.. - 他从小就寄居在外祖父家里。 cậu ta từ nhỏ đã sống nhờ bên nhà ngoại.
寄居 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sống nhờ; ở nhờ; ở đậu; ở thuê; ký ngụ; ăn bám
住在他乡或别人家里
- 寄居 青岛
- sống nhờ ở Thanh Đảo.
- 他 从小 就 寄居 在 外祖父 家里
- cậu ta từ nhỏ đã sống nhờ bên nhà ngoại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寄居
- 寄居 青岛
- sống nhờ ở Thanh Đảo.
- 鸟窝 居于 大树 上
- Tổ chim ở trên cây.
- 二十岁 时 告别 故乡 , 以后 一直 客居 成都
- hai mươi tuổi rời xa quê hương, từ đó về sau sống ở trong đô thành.
- 且 先生 是 我 的 邻居
- Ông Thả là hàng xóm của tôi.
- 为了 布置 新居 , 他 添购 了 不少 家具
- Để trang hoàng cho ngôi nhà mới, anh đã mua thêm rất nhiều đồ đạc.
- 为 新 邻居 乔迁之喜 买 礼物
- Mua quà mừng tân gia của người hàng xóm mới.
- 他 从小 就 寄居 在 外祖父 家里
- cậu ta từ nhỏ đã sống nhờ bên nhà ngoại.
- 京 先生 是 我 的 邻居
- Ông Kinh là hàng xóm của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寄›
居›