Đọc nhanh: 寄迹 (kí tích). Ý nghĩa là: dừng lại; lưu lại.
寄迹 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dừng lại; lưu lại
在外乡停留或暂住
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寄迹
- 他们 游览 了 古迹
- Họ đã du ngoạn di tích cổ.
- 人迹罕至
- ít có người đến.
- 他们 的 公司 销声匿迹 了
- Công ty của họ đã biến mất.
- 飞机 的 轨迹 很 清晰
- Quỹ đạo của máy bay rất rõ ràng.
- 他们 访问 了 故乡 的 古迹
- Họ đã thăm các di tích lịch sử ở quê.
- 他们 亲自 寄情 写意 聊以自娱
- Họ tự bày tỏ cảm xúc, tự tạo niềm vui cho chính mình.
- 他们 把 梦想 寄托 在 孩子 身上
- Họ gửi gắm ước mơ vào đứa trẻ.
- 他们 参观 一些 名胜古迹 , 有些 人 甚至 到 国外 旅行 去 看 世界
- họ đến thăm một số địa điểm yêu thích và một số người thậm chí còn đi du lịch nước ngoài để khám phá thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寄›
迹›