Đọc nhanh: 寄挂号信处 (kí quải hiệu tín xứ). Ý nghĩa là: Nơi gửi thư bảo đảm.
寄挂号信处 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nơi gửi thư bảo đảm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寄挂号信处
- 发放 信号弹
- bắn đạn tín hiệu.
- 请 挂号 寄送 包裹
- Vui lòng gửi gói hàng bằng hình thức bảo đảm.
- 信号旗 松散地 从 桅杆 上 垂下来
- Cờ tín hiệu rũ xuống từ cột cờ một cách thoải mái.
- 高频 信号 需要 特别 处理
- Tín hiệu tần số cao cần xử lý đặc biệt.
- 挂号信 须 由 收件人 签收
- thư đảm bảo cần phải có chữ ký của người nhận.
- 我 挂号 寄 了 一封信
- Tôi đã gửi một bức thư bằng hình thức bảo đảm.
- 请 将 文件 寄挂号信 , 以 确保安全 送达
- Vui lòng gửi tài liệu bằng thư bảo đảm để đảm bảo gửi đến an toàn.
- 寄挂号信 时 , 记得 保留 好 回执单
- Khi gửi thư bảo đảm, đừng quên giữ lại biên lai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
号›
处›
寄›
挂›