Đọc nhanh: 财物寄托 (tài vật kí thác). Ý nghĩa là: Ký thác tiền của; vật tư.
财物寄托 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ký thác tiền của; vật tư
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 财物寄托
- 依托 鬼神 , 骗人 钱财
- mượn danh quỷ thần, lừa gạt tiền bạc của người khác.
- 他 用 财物 抵偿 债务
- Anh ấy dùng tài sản để đền bù nợ.
- 不得 毁损 公共 财物
- không được làm tổn hại tài sản của công.
- 他们 不仅 抢夺 你 的 财物 , 还要 把 每样 东西 都 捣毁
- Họ không chỉ cướp đi tài sản của bạn, mà còn phá hủy từng thứ.
- 她 把 感情 寄托 在 小说 中
- Cô ấy gửi gắm cảm xúc vào cuốn tiểu thuyết.
- 他 把 重要文件 寄托 给 我
- Anh ấy gửi tài liệu quan trọng cho tôi.
- 他们 把 梦想 寄托 在 孩子 身上
- Họ gửi gắm ước mơ vào đứa trẻ.
- 他们 将 接收 敌方 财物
- Họ sẽ tiếp quản tài sản của đối phương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寄›
托›
物›
财›