Đọc nhanh: 寄养 (kí dưỡng). Ý nghĩa là: gởi nuôi (gởi con cho người khác nuôi hộ). Ví dụ : - 皮尔森又收留了个寄养儿童 Pearson có thêm một đứa trẻ.. - 让你去参加寄养座谈会吗 Đối với hội nghị chuyên đề về chăm sóc nuôi dưỡng?
寄养 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gởi nuôi (gởi con cho người khác nuôi hộ)
把子女付托给别人抚养
- 皮尔森 又 收留 了 个 寄养 儿童
- Pearson có thêm một đứa trẻ.
- 让 你 去 参加 寄养 座谈会 吗
- Đối với hội nghị chuyên đề về chăm sóc nuôi dưỡng?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寄养
- 他们 给 临终 安养院 打电话 了
- Họ gọi là nhà tế bần.
- 他们 有些 人 养成 了 严重 的 自卑感
- Một số người trong số họ đã phát triển cảm giác tự ti nghiêm trọng.
- 他们 培养 了 深厚 的 感情
- Họ đã bồi dưỡng lên một tình cảm sâu đậm.
- 黄河水 养育 了 无数 人
- Nước sông Hoàng Hà đã nuôi sống vô số người.
- 皮尔森 又 收留 了 个 寄养 儿童
- Pearson có thêm một đứa trẻ.
- 让 你 去 参加 寄养 座谈会 吗
- Đối với hội nghị chuyên đề về chăm sóc nuôi dưỡng?
- 他们 亲自 寄情 写意 聊以自娱
- Họ tự bày tỏ cảm xúc, tự tạo niềm vui cho chính mình.
- 他们 培养 了 一个 优秀 的 团队
- Họ đã bồi dưỡng một đội ngũ xuất sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
养›
寄›