Đọc nhanh: 独生 (độc sinh). Ý nghĩa là: chỉ có một; duy nhất (con cái), sống một mình.
独生 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ có một; duy nhất (con cái)
唯一生下的(子女)
✪ 2. sống một mình
在亲人、伙伴死后独自生存
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独生
- 她 慢慢 适应 了 独自 生活
- Cô ấy dần dần quen với cuộc sống một mình.
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 他 是 独生子
- Anh ấy là con một.
- 每个 人 的 生命 都 很 独特
- Sinh mệnh của mỗi người đều rất đặc biệt.
- 她 离了婚 , 独自 生活
- Cô ấy sống một mình sau khi ly hôn.
- 她 是 班里 独 的 女 学生
- Cô ấy là nữ sinh duy nhất trong lớp.
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
独›
生›