Đọc nhanh: 宿主 (tú chủ). Ý nghĩa là: kí chủ (sinh vật mà vật kí sinh sống trên đó). Ví dụ : - 要将宿主的躯体用亚麻布裹好 Nó yêu cầu cơ thể vật chủ phải được bọc trong vải lanh
宿主 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kí chủ (sinh vật mà vật kí sinh sống trên đó)
寄生物所寄生的生物,例如人就是蛔虫的寄主也叫宿主见〖寄主〗
- 要 将 宿主 的 躯体 用 亚麻布 裹好
- Nó yêu cầu cơ thể vật chủ phải được bọc trong vải lanh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宿主
- 要 将 宿主 的 躯体 用 亚麻布 裹好
- Nó yêu cầu cơ thể vật chủ phải được bọc trong vải lanh
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 不得 留宿 闲人
- không cho những người ở không ngủ lại.
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 不由自主
- không thể tự chủ
- 不可 侵犯 国家主权
- Không thể xâm phạm chủ quyền quốc gia.
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
- 一间 宿舍 住 四个 学生
- Bốn sinh viên ở trong một phòng ký túc xá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
宿›