Đọc nhanh: 宿债 (tú trái). Ý nghĩa là: căn nợ; nợ kiếp trước.
宿债 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. căn nợ; nợ kiếp trước
佛教上指前世所负的业债
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宿债
- 他们 之间 有 宿怨
- Giữa họ có mối thù lâu năm.
- 鬼宿 是 二十八宿 之一
- Quỷ Tú là một trong hai mươi tám chòm sao.
- 今晚 在 同学 家 留宿
- đêm nay anh ấy sẽ nghỉ lại ở đây.
- 他们 去 追债
- Bọn họ đi đòi nợ.
- 他 不过 是 欠债 , 并非 犯法
- anh ta chỉ mượn nợ, không hề phạm pháp
- 他们 住 在 简陋 的 宿舍 里
- Họ sống trong ký túc xá đơn sơ.
- 他 习惯 了 风餐露宿 的 生活
- Anh ấy quen với cuộc sống gian khổ.
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
债›
宿›