Đọc nhanh: 宽缓 (khoan hoãn). Ý nghĩa là: an tâm, căng thẳng thư giãn.
宽缓 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. an tâm
relieved
✪ 2. căng thẳng thư giãn
tensions relax
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽缓
- 从 缓 办理
- Cứ thoải mái mà làm
- 今起 北京市 报刊亭 暂缓 各类 手机号 卡 的 销售
- Kể từ bây giờ, các sạp báo ở Bắc Kinh tạm ngừng bán các thẻ số điện thoại di động khác nhau
- 从宽处理
- Xử lý khoan dung.
- 黄河 中下游 地势 平缓
- địa thế trung hạ du sông Hoàng Hà bằng phẳng.
- 从严 查处 , 决不 姑宽
- kiểm tra nghiêm ngặt, quyết không tha thứ.
- 展宽 马路 后 , 交通阻塞 现象 有 了 缓解
- Sau khi mở rộng đường, hiện tượng ùn tắc giao thông đã được thuyên giảm.
- 五星红旗 缓缓 地 升起
- Cớ đỏ năm sao chầm chậm lên cao.
- 今天 的 会议 气氛 很 宽松
- Không khí cuộc họp hôm nay rất thoải mái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宽›
缓›