Đọc nhanh: 核减 (hạch giảm). Ý nghĩa là: hạch toán xong quyết định giảm bớt. Ví dụ : - 核减经费 giảm kinh phí sau khi hạch toán xong..
核减 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạch toán xong quyết định giảm bớt
审核后决定减少
- 核减 经费
- giảm kinh phí sau khi hạch toán xong..
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 核减
- 核减 经费
- giảm kinh phí sau khi hạch toán xong..
- 人员 减少 了 一半
- Số người giảm đi một nửa.
- 驾驶员 减低 速度
- Giảm tốc độ của người lái.
- 今年 的 利润 比 去年 减少 了 8
- Lợi nhuận năm nay giảm 8% so với năm ngoái.
- 人 虽 老 了 , 干活 还是 不减当年
- Người tuy già rồi nhưng làm việc vẫn không kém xưa.
- 产销 直接 挂钩 , 减少 中转 环节
- sản xuất và tiêu thụ nên liên hệ trực tiếp với nhau, giảm bớt khâu trung gian.
- 今年 的 收入 减少 了
- Thu nhập năm nay đã giảm.
- 今天 晚会 的 原定 节目 不能 全部 演出 , 真是 减色 不少
- các tiết mục dự định biểu diễn trong buổi dạ hội hôm nay không thể diễn hết được, thật mất vui không ít.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›
核›