Đọc nhanh: 宽屏 (khoan bình). Ý nghĩa là: màn ảnh rộng; màn hình rộng. Ví dụ : - 宽屏显示效果更好。 Màn hình rộng hiệu quả hiển thị tốt hơn.. - 我喜欢用宽屏电脑工作。 Tôi thích làm việc với máy tính màn hình rộng.
宽屏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. màn ảnh rộng; màn hình rộng
适合宽屏观看的
- 宽屏 显示 效果 更好
- Màn hình rộng hiệu quả hiển thị tốt hơn.
- 我 喜欢 用 宽 屏 电脑 工作
- Tôi thích làm việc với máy tính màn hình rộng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽屏
- 他 不 小心 把 手机 屏幕 摔碎 了
- Anh ấy vô tình làm vỡ màn hình điện thoại rồi.
- 宽屏 显示 效果 更好
- Màn hình rộng hiệu quả hiển thị tốt hơn.
- 鸭子 的 喙 扁 而 宽
- Mỏ của vịt bẹt mà rộng.
- 人民 的 生活 一 天天 宽裕 起来
- cuộc sống của nhân dân ngày một sung túc hơn.
- 从宽处理
- Xử lý khoan dung.
- 我 喜欢 用 宽 屏 电脑 工作
- Tôi thích làm việc với máy tính màn hình rộng.
- 他们 正在 拓宽 业务范围
- Họ đang mở rộng phạm vi kinh doanh.
- 他们 在 他 床 的 四周 放 上 屏风 , 以便 医生 给 他 检查
- Họ đặt màn bên cạnh giường của anh ấy để bác sĩ có thể kiểm tra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宽›
屏›