Đọc nhanh: 鸟梅 (điểu mai). Ý nghĩa là: Mận hun khói.
鸟梅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mận hun khói
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸟梅
- 也 像 鸟鸣
- Nó giống như một tiếng chim hót.
- 黎明 时能 听见 鸟叫
- Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.
- 他 工于 工笔 花鸟
- ông ấy có sở trường về vẽ hoa và chim.
- 他 把 梅西 当作 英雄崇拜
- Anh ấy tôn thờ Messi như một người hùng.
- 他 在 雕刻 一只 鸟
- Anh ấy đang khắc một con chim.
- 他 摇 树枝 让 鸟 飞 走
- Anh ấy rung cành cây để chim bay đi.
- 他 拿 着 那 支弋 准备 射鸟
- Anh ta cầm mũi tên chuẩn bị bắn chim.
- 他 拿到 了 一张 梅花 A
- Anh ấy rút được một lá bài A bích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
梅›
鸟›