Đọc nhanh: 容不得 (dung bất đắc). Ý nghĩa là: không chịu được; không nhịn được; không cho phép. Ví dụ : - 时间短促,容不得你慢慢思考。 Thời gian quá ngắn nên không cho phép bạn suy nghĩ một cách chậm chạp.
容不得 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không chịu được; không nhịn được; không cho phép
不能忍受、容忍
- 时间 短促 容不得 你 慢慢 思考
- Thời gian quá ngắn nên không cho phép bạn suy nghĩ một cách chậm chạp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 容不得
- 时间 短促 容不得 你 慢慢 思考
- Thời gian quá ngắn nên không cho phép bạn suy nghĩ một cách chậm chạp.
- 话 说 得 离题 太远 , 不 容易 拐过 弯儿 来
- nói lạc đề quá xa khó mà lái lại được.
- 这些 诗写 得 十分 隐晦 , 不 容易 懂
- Mấy câu thơ này ý tứ không rõ ràng, thật khó hiểu.
- 饮食 有 节制 , 就 不 容易 得病
- ăn uống điều độ thì khó mắc bệnh.
- 管子 焊得 不好 , 容易 脱节
- Ống hàn không tốt, dễ bị rời ra.
- 不会 说话 的 人 , 很 容易 得罪人
- Người không biết nói chuyện rất dễ đắc tội với người khác
- 她 不 记得 他 所说 的 内容
- Cô ấy không nhớ những gì anh ấy đã nói.
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
容›
得›