Đọc nhanh: 隔着 (cách trứ). Ý nghĩa là: Cách trở. Ví dụ : - 男人追求女人, 如隔着一座山;女人追求男人, 如隔着一层纸。 Người đàn ông theo đuổi người phụ nữ giống như cách trở bởi một ngọn núi, người phụ nữ theo đuôei người đàn ông thì giống như bị ngắn cách bởi một lớp giấy.
隔着 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cách trở
- 男人 追求 女人 如隔 着 一座 山 女人 追求 男人 如隔 着 一层 纸
- Người đàn ông theo đuổi người phụ nữ giống như cách trở bởi một ngọn núi, người phụ nữ theo đuôei người đàn ông thì giống như bị ngắn cách bởi một lớp giấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隔着
- 他 隔 着 玻璃 往外 看
- Anh ấy nhìn ra ngoài qua tấm kính.
- 男人 追求 女人 如隔 着 一座 山 女人 追求 男人 如隔 着 一层 纸
- Người đàn ông theo đuổi người phụ nữ giống như cách trở bởi một ngọn núi, người phụ nữ theo đuôei người đàn ông thì giống như bị ngắn cách bởi một lớp giấy.
- 压迫 着 她 的 横隔膜
- Không rõ nguồn gốc ép vào cơ hoành của cô.
- 我 和 你 隔 着 一 重山
- Anh và em bị một ngọn núi ngăn cách.
- 一时 还 用不着
- Tạm thời chưa dùng đến.
- 隔壁 住 着 一个 老爷爷
- Một ông cụ sống ở nhà bên.
- 一溜 树木 沿着 河边
- Một hàng cây dọc theo bờ sông.
- 一切 家事 , 都 是 两人 商量 着 办
- tất cả việc nhà đều do hai người bàn bạc làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
着›
隔›