家属 jiāshǔ
volume volume

Từ hán việt: 【gia thuộc】

Đọc nhanh: 家属 (gia thuộc). Ý nghĩa là: gia thuộc; người nhà; người trong gia đình; họ hàng. Ví dụ : - 明天的晚会家属也能够参加。 Bữa tiệc tối mai, người nhà cũng có thể tham dự.. - 院长拒绝了病人家属的要求。 Giám đốc từ chối yêu cầu của gia đình bệnh nhân.. - 他们把这个消息电告她的家属。 Họ đã điện báo tin này cho gia đình cô.

Ý Nghĩa của "家属" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 6 TOCFL 5-6

家属 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gia thuộc; người nhà; người trong gia đình; họ hàng

家庭内户主本人以外的成员,也指职工本人以外的家庭成员

Ví dụ:
  • volume volume

    - 明天 míngtiān de 晚会 wǎnhuì 家属 jiāshǔ 能够 nénggòu 参加 cānjiā

    - Bữa tiệc tối mai, người nhà cũng có thể tham dự.

  • volume volume

    - 院长 yuànzhǎng 拒绝 jùjué le 病人 bìngrén 家属 jiāshǔ de 要求 yāoqiú

    - Giám đốc từ chối yêu cầu của gia đình bệnh nhân.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 这个 zhègè 消息 xiāoxi 电告 diàngào de 家属 jiāshǔ

    - Họ đã điện báo tin này cho gia đình cô.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家属

  • volume volume

    - 属于 shǔyú 皇室 huángshì 家族 jiāzú

    - Anh ấy thuộc gia tộc hoàng gia.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ duì 家属 jiāshǔ 进行 jìnxíng le 抚恤 fǔxù

    - Chính phủ đã thăm và hỏi trợ cấp cho gia đình.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 当务之急 dāngwùzhījí shì 安抚 ānfǔ 死者 sǐzhě de 家属 jiāshǔ

    - Sứ mệnh hàng đầu của chúng ta là an ủi gia đình của người đã qua đời.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 这个 zhègè 消息 xiāoxi 电告 diàngào de 家属 jiāshǔ

    - Họ đã điện báo tin này cho gia đình cô.

  • volume volume

    - 大卫 dàwèi 回家 huíjiā yào gěi 眷属 juànshǔ 祝福 zhùfú

    - David trở về nhà chúc phúc gia đình mình.

  • volume volume

    - 皇室 huángshì de 领地 lǐngdì 并非 bìngfēi 属于 shǔyú 国王 guówáng 私人 sīrén 所有 suǒyǒu 而是 érshì 属于 shǔyú 国家 guójiā de

    - Lãnh thổ của hoàng gia không phải là tài sản riêng của vua mà là thuộc về quốc gia.

  • volume volume

    - 涓滴归公 juāndīguīgōng ( 属于 shǔyú 公家 gōngjiā de 收入 shōurù 全部 quánbù 缴给 jiǎogěi 公家 gōngjiā )

    - từng li từng tí đều là của chung.

  • volume volume

    - 院长 yuànzhǎng 拒绝 jùjué le 病人 bìngrén 家属 jiāshǔ de 要求 yāoqiú

    - Giám đốc từ chối yêu cầu của gia đình bệnh nhân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+9 nét)
    • Pinyin: Shǔ , Zhǔ
    • Âm hán việt: Chú , Chúc , Thuộc
    • Nét bút:フ一ノノ丨フ一丨フ丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SHLB (尸竹中月)
    • Bảng mã:U+5C5E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao