Đọc nhanh: 家属 (gia thuộc). Ý nghĩa là: gia thuộc; người nhà; người trong gia đình; họ hàng. Ví dụ : - 明天的晚会,家属也能够参加。 Bữa tiệc tối mai, người nhà cũng có thể tham dự.. - 院长拒绝了病人家属的要求。 Giám đốc từ chối yêu cầu của gia đình bệnh nhân.. - 他们把这个消息电告她的家属。 Họ đã điện báo tin này cho gia đình cô.
家属 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gia thuộc; người nhà; người trong gia đình; họ hàng
家庭内户主本人以外的成员,也指职工本人以外的家庭成员
- 明天 的 晚会 , 家属 也 能够 参加
- Bữa tiệc tối mai, người nhà cũng có thể tham dự.
- 院长 拒绝 了 病人 家属 的 要求
- Giám đốc từ chối yêu cầu của gia đình bệnh nhân.
- 他们 把 这个 消息 电告 她 的 家属
- Họ đã điện báo tin này cho gia đình cô.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家属
- 他 属于 皇室 家族
- Anh ấy thuộc gia tộc hoàng gia.
- 政府 对 家属 进行 了 抚恤
- Chính phủ đã thăm và hỏi trợ cấp cho gia đình.
- 我们 当务之急 是 安抚 死者 的 家属
- Sứ mệnh hàng đầu của chúng ta là an ủi gia đình của người đã qua đời.
- 他们 把 这个 消息 电告 她 的 家属
- Họ đã điện báo tin này cho gia đình cô.
- 大卫 回家 要 给 眷属 祝福
- David trở về nhà chúc phúc gia đình mình.
- 皇室 的 领地 并非 属于 国王 私人 所有 , 而是 属于 国家 的
- Lãnh thổ của hoàng gia không phải là tài sản riêng của vua mà là thuộc về quốc gia.
- 涓滴归公 ( 属于 公家 的 收入 全部 缴给 公家 )
- từng li từng tí đều là của chung.
- 院长 拒绝 了 病人 家属 的 要求
- Giám đốc từ chối yêu cầu của gia đình bệnh nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
属›