Đọc nhanh: 家用或厨房用容器 (gia dụng hoặc trù phòng dụng dung khí). Ý nghĩa là: đồ chứa đựng dùng cho gia dụng và nhà bếp.
家用或厨房用容器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ chứa đựng dùng cho gia dụng và nhà bếp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家用或厨房用容器
- 两家 公用 一个 厨房
- nhà bếp này hai nhà sử dụng chung.
- 两家 合用 一个 厨房
- hai gia đình cùng dùng chung nhà.
- 壁 身体 部位 、 器官 或腔 的 外 表面 。 常用 复数
- Bề ngoài của các bộ phận cơ thể, cơ quan hoặc khoang. Thường được sử dụng dưới dạng số nhiều.
- 家用电器 很 方便
- Thiết bị điện gia dụng rất tiện lợi.
- 不过 现在 它们 已经 被 改建 , 用作 库房 或 粮仓 了
- Tuy nhiên, hiện tại chúng đã được sửa đổi và sử dụng làm nhà kho hoặc kho lương thực.
- 他 厨房 里 到处 是 他 从不 使用 的 小 器具
- Nhà bếp của anh ấy chứa đầy những đồ dùng mà anh ấy không bao giờ sử dụng.
- 有 的 家用电器 现在 已 供过于求
- Một số thiết bị gia dụng hiện đang trong tình trạng cung vượt cầu.
- 恒湿器 一种 用于 显示 或 控制 空气 中 相对湿度 的 仪器
- Một loại thiết bị điều khiển hoặc hiển thị độ ẩm tương đối trong không khí gọi là máy tạo ẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厨›
器›
家›
容›
或›
房›
用›