Đọc nhanh: 家童 (gia đồng). Ý nghĩa là: gia đồng; người hầu nhỏ.
家童 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gia đồng; người hầu nhỏ
未成年的仆人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家童
- 一个 家族 灭亡 了
- Một gia tộc đã diệt vong.
- 他家 有个 童仆 很 勤快
- Nhà anh ấy có một người đày tớ nhỏ rất siêng năng.
- 儿童医院 离 我家 很近
- Bệnh viện nhi gần nhà tôi.
- 一口气 跑 到 家
- Chạy một mạch về nhà.
- 资本家 为了 追求 高额 利润 , 驱遣 大量 童工 为 他们 做 繁重 的 劳动
- các nhà tư bản vì muốn có lợi nhuận cao, đã ép trẻ em làm việc nặng nhọc.
- 在 许多 国家 , 童贞 已经 不像 过去 那样 受 重视 了
- Ở nhiều quốc gia, trinh tiết không còn được coi trọng như trước đây.
- 一切 家事 , 都 是 两人 商量 着 办
- tất cả việc nhà đều do hai người bàn bạc làm.
- 孤儿院 是 孤寡 儿童 的 家
- Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
童›