Đọc nhanh: 家常菜 (gia thường thái). Ý nghĩa là: món ăn thường ngày. Ví dụ : - 家常菜上不了台盘。 những món ăn thường ngày trong gia đình không thể đãi tiệc được.
家常菜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. món ăn thường ngày
home cooking
- 家常菜 上 不了 台盘
- những món ăn thường ngày trong gia đình không thể đãi tiệc được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家常菜
- 他 经常 请 大家 吃饭
- Anh ta hay mời mọi người ăn cơm.
- 这家 西 餐馆 的 菜 非常 好
- Món ăn ở nhà hàng Âu này rất ngon.
- 他 常常 坐车 回家
- Anh ấy thường đi xe về nhà.
- 他 常常 听取 大家 的 意见
- Anh ấy thường lắng nghe ý kiến của mọi người.
- 两家 经常 来往
- hai gia đình thường xuyên qua lại với nhau.
- 两家 常 走动 , 感情 很深
- hai nhà thường qua lại, cảm tình rất sâu sắc.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 家常菜 上 不了 台盘
- những món ăn thường ngày trong gia đình không thể đãi tiệc được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
常›
菜›