Đọc nhanh: 家政学 (gia chính học). Ý nghĩa là: khoa học gia đình và tiêu dùng.
家政学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoa học gia đình và tiêu dùng
family and consumer science
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家政学
- 他 从 一位 数学老师 的 家里 借 到 一本 微积分
- Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 从事 转基因 的 病毒学家
- Một nhà virus học chuyên về GMO.
- 三家村 学究
- ông đồ nhà quê.
- 他 是 一位 出色 的 科学家
- Anh ấy là một nhà khoa học xuất sắc.
- 从 我家 到 公司 经过 一所 学校
- Từ nhà tôi đến công ty đi qua một trường học.
- 下 数学课 , 我 就 回家
- Học xong tiết toán, tôi liền về nhà.
- 今天 放学 回家 我 不光 要 洗衣服 还要 煮饭
- Hôm nay tôi đi học về, tôi không những phải giặt đồ mà còn phải nấu ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
家›
政›