Đọc nhanh: 家境 (gia cảnh). Ý nghĩa là: gia cảnh; hoàn cảnh gia đình; gia đạo. Ví dụ : - 家境贫寒。 gia cảnh bần hàn.
家境 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gia cảnh; hoàn cảnh gia đình; gia đạo
家庭的经济状况
- 家境贫寒
- gia cảnh bần hàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家境
- 军队 保卫国家 的 边境 安全
- Quân đội bảo vệ an ninh biên giới quốc gia.
- 家境贫寒
- gia cảnh bần hàn.
- 家境 贫苦
- gia cảnh nghèo khó.
- 家境清寒
- gia cảnh nghèo nàn nhưng trong sạch.
- 家境 寒苦
- gia cảnh bần hàn
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 她 的 家境 很 好
- Gia cảnh của cô ấy rất tốt.
- 环境署 考虑 豁免 一些 国家 禁用 列管 溴化 甲烷
- UNEP xem xét miễn trừ một số quốc gia cấm niêm yết methyl bromide
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
境›
家›