家居 jiājū
volume volume

Từ hán việt: 【gia cư】

Đọc nhanh: 家居 (gia cư). Ý nghĩa là: ở nhà chơi rông; ở không, gia cư. Ví dụ : - 谁想那天陪我去宜家[瑞典家居品牌] Ai muốn dành cả ngày với tôi tại IKEA?. - 这是不建议案的笔记本电脑外观与家居清洁剂清洗。 Không nên làm sạch vỏ máy tính xách tay bằng chất tẩy rửa gia dụng.

Ý Nghĩa của "家居" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

家居 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ở nhà chơi rông; ở không

没有就业,在家里闲住

Ví dụ:
  • volume volume

    - shuí xiǎng 那天 nàtiān péi 宜家 yíjiā 瑞典 ruìdiǎn 家居 jiājū 品牌 pǐnpái

    - Ai muốn dành cả ngày với tôi tại IKEA?

  • volume volume

    - zhè shì 建议案 jiànyìàn de 笔记本电脑 bǐjìběndiànnǎo 外观 wàiguān 家居 jiājū 清洁剂 qīngjiéjì 清洗 qīngxǐ

    - Không nên làm sạch vỏ máy tính xách tay bằng chất tẩy rửa gia dụng.

✪ 2. gia cư

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家居

  • volume volume

    - 两家 liǎngjiā zuò le 几辈子 jǐbèizi 邻居 línjū 素来 sùlái 情分 qíngfèn hǎo

    - hai nhà là hàng xóm cả mấy đời nay, xưa nay quan hệ rất tốt.

  • volume volume

    - 邻居家 línjūjiā 有个 yǒugè 混血儿 hùnxuèér 小孩 xiǎohái

    - Nhà hàng xóm của tôi có một đứa con lai.

  • volume volume

    - shì 居心叵测 jūxīnpǒcè de 家伙 jiāhuo yào 多加 duōjiā 提防 dīfáng

    - Anh ta là người thâm hiểm khó lường, cần phải đề phòng.

  • volume volume

    - 为了 wèile 布置 bùzhì 新居 xīnjū 添购 tiāngòu le 不少 bùshǎo 家具 jiājù

    - Để trang hoàng cho ngôi nhà mới, anh đã mua thêm rất nhiều đồ đạc.

  • volume volume

    - 咱家 zájiā 居然 jūrán bèi 打劫 dǎjié le

    - Tôi không thể tin rằng chúng tôi đã bị cướp.

  • volume volume

    - 一家 yījiā 失火 shīhuǒ 连累 liánlěi le 邻居 línjū

    - một nhà bị cháy, liên luỵ hết cả xóm.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 喜欢 xǐhuan 串门儿 chuànméner 每天晚上 měitiānwǎnshang dōu yào dào 邻居家 línjūjiā 聊天 liáotiān

    - Mẹ tôi rất thích buôn chuyện, cứ tối đến là lại qua nói chuyện bên nhà hàng xóm.

  • volume volume

    - de 家居环境 jiājūhuánjìng hěn 舒适 shūshì

    - Không gian sống của cô ấy rất dễ chịu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jī , Jū
    • Âm hán việt: , Ky , ,
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJR (尸十口)
    • Bảng mã:U+5C45
    • Tần suất sử dụng:Rất cao