Đọc nhanh: 手套 (thủ sáo). Ý nghĩa là: găng tay; bao tay; tất tay. Ví dụ : - 这种手套有四个尺码。 Găng tay này có bốn cỡ.. - 这些是你的手套吗? Mấy đôi găng tay của cậu à?. - 我的手套是绿色的。 Găng tay của tớ màu xanh.
手套 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. găng tay; bao tay; tất tay
(手套儿) 套在手上的物品,用棉纱、毛线、皮革等制成,用来防寒或保护手
- 这种 手套 有 四个 尺码
- Găng tay này có bốn cỡ.
- 这些 是 你 的 手套 吗 ?
- Mấy đôi găng tay của cậu à?
- 我 的 手套 是 绿色 的
- Găng tay của tớ màu xanh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手套
- 你 有 霹雳 手套 吗 ? 借 我 一套
- Cậu có găng tay hở ngón không? Cho tớ mượn một cái
- 我 也许 就 能 做 整套 的 套索 手势 了
- Tôi có lẽ đã làm một món lasso.
- 手机 套子 很漂亮
- Bao điện thoại rất xinh đẹp.
- 他 有 一个 棒球 手套
- Anh ấy có một chiếc găng tay bóng chày.
- 这套 衣服 的 手工 很 粗糙
- Bộ đồ này được may ẩu quá.
- 戴着 皮护 手套 的 摩托车 手们 正在 等待 比赛 开始
- Những tay lái xe máy đang đeo găng tay da đang chờ đợi cuộc đua bắt đầu.
- 但 真正 的 肇事者 是 手套
- Nhưng thủ phạm thực sự ở đây chính là đôi găng tay.
- 皮手套 适合 寒冷 的 冬天
- Găng tay cao su thích hợp cho mùa đông lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
套›
手›