Đọc nhanh: 中式家具 (trung thức gia cụ). Ý nghĩa là: Nội thất Trung hoa.
中式家具 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nội thất Trung hoa
中式家具指秉承以宫廷建筑为代表的中式风格的家具。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中式家具
- 买 了 一堂 新家具
- Mua một bộ nội thất mới.
- 不由得 大家 陶醉 其中
- Mọi người không thể không say mê.
- 家具 老式
- đồ đạc kiểu cũ.
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 他 设计 的 家具 款式 非常 独特
- Phong cách nội thất do anh thiết kế rất độc đáo.
- 他们 喜欢 现代 家具 的 样式
- Họ thích kiểu dáng của đồ nội thất hiện đại.
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
- 这个 家具 的 样式 很 经典
- Kiểu dáng của đồ nội thất này rất cổ điển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
具›
家›
式›