yàn
volume volume

Từ hán việt: 【yến】

Đọc nhanh: (yến). Ý nghĩa là: đãi; mời; thiết (tiệc), tiệc rượu; bữa tiệc; tiệc tùng; yến tiệc, an nhàn; an lạc; yên vui. Ví dụ : - 我们宴朋友于家中。 Chúng tôi mời bạn bè ăn uống ở nhà.. - 今晚宴同事去餐厅。 Tối nay mời đồng nghiệp đi nhà hàng.. - 这场宴十分热闹。 Bữa tiệc này rất náo nhiệt.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đãi; mời; thiết (tiệc)

请人吃酒饭;聚会在一起吃酒饭

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen yàn 朋友 péngyou 家中 jiāzhōng

    - Chúng tôi mời bạn bè ăn uống ở nhà.

  • volume volume

    - jīn 晚宴 wǎnyàn 同事 tóngshì 餐厅 cāntīng

    - Tối nay mời đồng nghiệp đi nhà hàng.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiệc rượu; bữa tiệc; tiệc tùng; yến tiệc

酒席; 宴会

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng yàn 十分 shífēn 热闹 rènao

    - Bữa tiệc này rất náo nhiệt.

  • volume volume

    - 参加 cānjiā 豪华 háohuá de yàn

    - Anh ấy tham gia bữa tiệc xa xỉ.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. an nhàn; an lạc; yên vui

安乐; 安闲

Ví dụ:
  • volume volume

    - 日子 rìzi 过得 guòdé 宴闲 yànxián

    - Cô ấy sáng rất nhàn hạ.

  • volume volume

    - 生活 shēnghuó hěn 宴安 yànān

    - Anh ấy sống rất an yên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 日子 rìzi 过得 guòdé 宴闲 yànxián

    - Cô ấy sáng rất nhàn hạ.

  • volume volume

    - shì 宴会 yànhuì de 贵宾 guìbīn

    - Anh ấy là khách quý của bữa tiệc.

  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng yàn 十分 shífēn 热闹 rènao

    - Bữa tiệc này rất náo nhiệt.

  • volume volume

    - zài 宴会 yànhuì shàng 吝啬 lìnsè le

    - Cô ấy tằn tiện trong bữa tiệc.

  • volume volume

    - de 生日 shēngrì 宴会 yànhuì 非常 fēicháng 热闹 rènao

    - Bữa tiệc sinh nhật của cô ấy rất náo nhiệt.

  • volume volume

    - 举办 jǔbàn 一场 yīchǎng 米其林 mǐqílín 星级 xīngjí 宴会 yànhuì

    - Bạn ném một bữa tối sao michelin?

  • volume volume

    - zài 这个 zhègè 晚宴 wǎnyàn shàng 皇后 huánghòu 戴着 dàizhe 绿宝石 lǜbǎoshí 项链 xiàngliàn

    - Trong bữa tối này, hoàng hậu đeo một chiếc vòng cổ bằng ngọc lục bảo.

  • volume volume

    - 宴会厅 yànhuìtīng 可分间 kěfēnjiān wèi 4 隔音 géyīn 区域 qūyù 每区 měiqū jūn 附有 fùyǒu 独立 dúlì 控制室 kòngzhìshì

    - Sảnh tiệc lớn có thể được chia thành 4 khu vực cách âm, và mỗi khu vực được trang bị một phòng điều khiển độc lập.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Yàn
    • Âm hán việt: Yến
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一一フノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JAV (十日女)
    • Bảng mã:U+5BB4
    • Tần suất sử dụng:Cao