Đọc nhanh: 宴 (yến). Ý nghĩa là: đãi; mời; thiết (tiệc), tiệc rượu; bữa tiệc; tiệc tùng; yến tiệc, an nhàn; an lạc; yên vui. Ví dụ : - 我们宴朋友于家中。 Chúng tôi mời bạn bè ăn uống ở nhà.. - 今晚宴同事去餐厅。 Tối nay mời đồng nghiệp đi nhà hàng.. - 这场宴十分热闹。 Bữa tiệc này rất náo nhiệt.
宴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đãi; mời; thiết (tiệc)
请人吃酒饭;聚会在一起吃酒饭
- 我们 宴 朋友 于 家中
- Chúng tôi mời bạn bè ăn uống ở nhà.
- 今 晚宴 同事 去 餐厅
- Tối nay mời đồng nghiệp đi nhà hàng.
宴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiệc rượu; bữa tiệc; tiệc tùng; yến tiệc
酒席; 宴会
- 这场 宴 十分 热闹
- Bữa tiệc này rất náo nhiệt.
- 他 参加 豪华 的 宴
- Anh ấy tham gia bữa tiệc xa xỉ.
宴 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. an nhàn; an lạc; yên vui
安乐; 安闲
- 她 日子 过得 宴闲
- Cô ấy sáng rất nhàn hạ.
- 他 生活 得 很 宴安
- Anh ấy sống rất an yên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宴
- 她 日子 过得 宴闲
- Cô ấy sáng rất nhàn hạ.
- 他 是 宴会 的 贵宾
- Anh ấy là khách quý của bữa tiệc.
- 这场 宴 十分 热闹
- Bữa tiệc này rất náo nhiệt.
- 她 在 宴会 上 吝啬 了
- Cô ấy tằn tiện trong bữa tiệc.
- 她 的 生日 宴会 非常 热闹
- Bữa tiệc sinh nhật của cô ấy rất náo nhiệt.
- 你 举办 一场 米其林 星级 宴会
- Bạn ném một bữa tối sao michelin?
- 在 这个 晚宴 上 , 皇后 戴着 绿宝石 项链
- Trong bữa tối này, hoàng hậu đeo một chiếc vòng cổ bằng ngọc lục bảo.
- 大 宴会厅 可分间 为 4 个 隔音 区域 , 每区 均 附有 独立 控制室
- Sảnh tiệc lớn có thể được chia thành 4 khu vực cách âm, và mỗi khu vực được trang bị một phòng điều khiển độc lập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宴›